顚 điên (19n)
1 : Ðỉnh đầu.
2 : Gốc. Như điên mạt 顛末 gốc ngọn, nói về sự trước và sau.
3 : Ngã nghiêng.
4 : Cùng nghĩa với chữ điên 癲.
顚
顚
顚
1 : Ðỉnh đầu.
2 : Gốc. Như điên mạt 顛末 gốc ngọn, nói về sự trước và sau.
3 : Ngã nghiêng.
4 : Cùng nghĩa với chữ điên 癲.