願 nguyện (19n)

1 : Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện 心願. Ðem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện 請願.
2 : Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã 不敢請耳固所願也 chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện 情願 thực tình muốn thế, phát nguyện 發願 mở lòng muốn thế, thệ nguyện 誓願 thề xin muốn được như thế, đều một ý ấy cả.
3 : Khen ngợi, hâm mộ.