顏 nhan (18n)
1 : Dáng mặt. Như Kinh Thi 詩經 nói nhan như ác đan 顏如渥丹 dáng mặt đỏ như thoa son.
2 : Sắc mùi. Như nhan sắc 顏色 sắc mùi, sắc mặt, nhan liệu 顏料 chất dùng để hồ màu, để vẽ ngoài mặt, v.v.
3 : Chữ đề ở trên biển hay hoành phi cũng gọi là nhan.
顏
顏
顏