頻 tần (16n)
1 : Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần 頻頻 luôn luôn.
2 : Kíp, gấp.
3 : Gồm, đều.
頻
頻
頻
1 : Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần 頻頻 luôn luôn.
2 : Kíp, gấp.
3 : Gồm, đều.