頷 hạm (16n)

1 : Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm 燕頷 cằm yến, hổ đầu yến hạm 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
2 : Hạm chi 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.