頗 pha, phả (14n)
1 : Lệch, không bằng, không được bằng phẳng.
2 : Một âm là phả, dùng làm trợ từ. Vả, hơi. Như phả đa 頗多 hơi nhiều, phả thiểu 頗少 hơi ít. Đem hai mặt so sánh nhau, cái chỗ hơn kém nhau một chút đó gọi là phả.
3 : Hết, đều.
4 : Rất, lắm.
頗
頗
頗