頓 đốn (13n)

1 : Đốn thủ 頓首 lạy dập đầu sát đất.
2 : Đứng, đình đốn, dừng lại một chút gọi là đốn.
3 : Quán trọ, ăn một bữa cũng gọi là nhất đốn 一頓.
4 : Vội, nói về sự nó biến động mau chóng, ý không lường tới, phần nhiều dùng làm tiếng trợ ngữ. Như đốn linh 頓令 liền khiến.
5 : Đình trệ, bị khốn khó mãi không tiến lên được gọi là khốn đốn 困頓.
6 : Chỉnh đốn 整頓 sự gì cái gì đã tán loạn lâu rồi mà lại sửa sang lại cho được như cũ gọi là chỉnh đốn.
7 : Đốn giáo 頓教 chữ trong Kinh Phật, dùng một phương phép tuyệt mầu khiến cho mình theo đó mà tu được tới đạo ngay.