頂 đính (11n)

1 : Đỉnh đầu. Phàm chỗ nào rất cao đều gọi là đính. Như sơn đính 山頂 đỉnh núi, ốc đính 屋頂 nóc nhà, v.v.
2 : Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Như đính thượng 頂上 nhất hạng, tột bực.
3 : Đời nhà Thanh 清, cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái 頂戴.
4 : Đội. Như đính thiên lập địa 頂天立地 đội trời đạp đất.
5 : Xông lên. Như chèo thuyền ngược gió gọi là đính phong 頂風.
6 : Đâm thọc, khêu chọc. Dùng lời nói mà châm chọc gọi là xuất ngôn đính chàng 出言頂撞.
7 : Thế thay. Như mạo danh đính thế 冒名頂替 mạo tên thế thay.