鞠 cúc (17n)

1 : Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc 蹋鞠, cũng gọi là túc cúc蹙鞠.
2 : Nuôi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫu hề cúc ngã 母兮鞠我 mẹ hề nuôi ta.
3 : Cong, khom. Như cúc cung 鞠躬 khom mình làm lễ chào.
4 : Cùng nghĩa với chữ cúc 菊.
5 : Nhiều.
6 : Hỏi vặn ,
7 : Bảo.
8 : Họ Cúc.