靡 mĩ, mi (19n)
1 : Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ 從風而靡 theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời 風靡一時 như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
2 : Xa xỉ. Như xa mĩ 奢靡 , phù mĩ 浮靡, v.v. 3. Không. Như Thi Kinh 詩經 nói mĩ thất mĩ gia 靡室靡家 không cửa không nhà.
4 : Tốt đẹp.
5 : Mĩ mĩ 靡靡 đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
6 : Một âm là mi. Chia.
7 : Diệt, tan nát.
8 : Tổn hại.
靡
靡
靡