非 phi (8n)
1 : Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi.
2 : Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lý bôi xóa che lấp. 3 . Chê, hủy báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
4 : Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
5 : Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa.
6 : Không, cùng nghĩa với vô 無.
非
非
非