露 lộ (20n)

1 : Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ.
2 : Lộ ra ngoài. Như hiển lộ 顯露 lộ rõ, thấu lộ 透露 tỏ lộ, v.v.
3 : Ở ngoài đồng. Như lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng.
4 : Gầy.
5 : Họ Lộ.