震 chấn (15n)

1 : Sét đánh.
2 : Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
3 : Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp.
4 : Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.