需 nhu (14n)
1 : Ðợi. Như tương nhu 相需 cùng đợi.
2 : Dùng. Như quân nhu 軍需 đồ dùng trong quân.
3 : Lần lữa. Như sách Tả truyện 左傳 nói nhu sự chi tặc giã 需事之賊也 lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
需
需
需