雷 lôi (13n)
1 : Sấm. Như lôi điện 雷電 sấm sét.
2 : Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thủy lôi 水雷.
3 : Họ Lôi.
雷
雷
雷