難 nan, nạn (19n)
1 : Khó. Trái lại với tiếng dễ.
2 : Một âm là nạn. Tai nạn. Sự lo sợ nguy hiểm gọi là nạn. Như lạc nạn 落難 mắc phải tai nạn, tị nạn 避難 lánh nạn, v.v.
3 : Căn vặn. Như vấn nạn 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, vạch tỏ sự lý gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng gọi là phát nạn 發難.
難
難
難