離 ly (19n)

1 : Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là ly 離, xa gọi là biệt 別.
2 : Dính bám. Như Kinh Thi 詩經 nói bất ly vu lý 不離于裏 chẳng dính bám với lần trong.
2 : Ly ly 離離 tua tủa.
3 : Chim vàng anh.
4 : Chia rẽ.
5 : Hai người song đều nhau.
6 : Bày, xếp.
7 : Gặp, bị.
8 : Sáng, mặt trời.
9 : Quẻ ly, trong bốn phương thuộc về phương nam.