雒 lạc (14n)

1 : Sông Lạc. Chữ y lạc 伊雒 trong thiên Vũ Cống nguyên là chữ lạc 洛. Có nhà nói vì nhà Hán 漢 vượng về hỏa đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ lạc 洛 ra lạc 雒 (xem lại chữ 洛).
2 : Quấn, cũng như chữ lạc 絡 (chữ Trang Tử).