集 tập (12n)

1 : Đậu, đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
2 : Hợp. Như tập hội 集會 họp hội.
3 : Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
4 : Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự 集事.
5 : Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại, v.v.
6 : Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
7 : Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập 詩集 thơ đã dọn thành bộ, văn tập 文集 văn đã dọn thành bộ.
8 : Đều.
9 : Tập đế 集諦 chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.