雅 nhã (12n)
1 : Chính, một lối thơ ca dùng vào nhạc ngày xưa. Như Kinh Thi 詩經 có đại nhã 大雅, tiểu nhã 小雅 ý nói những khúc ấy mới là khúc hát chính đính vậy.
2 : Thường. Như sách Luận ngữ 論語 nói tử sở nhã ngôn 子所雅言 câu đức thánh thường nói.
3 : Tên sách, sách nhĩ nhã 爾雅 thường gọi tắt là nhã. Các sách huấn hồ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là nhã. Như dật nhã 逸雅, quảng nhã 廣雅, v.v.
4 : Nhàn nhã 嫻雅 dáng dấp dịu dàng.
5 : Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là nhã .
6 : Vốn thường. Như nhất nhật chi nhã 一日之雅 vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, nhã thiện cầm thi 雅善琴詩 vốn giỏi đàn và thơ.
7 : Rất, lắm, dùng làm trợ từ (trong cổ văn có khi dùng tới).
8 : Một thứ âm nhạc.
雅
雅
雅