險 hiểm (16n)

1 : Hiểm trở. Nơi có nhiều sự ngăn trở khó đi lại gọi là hiểm. Như hiểm ải 險隘, hiểm yếu 險要 đều nói chỗ hình thế hiểm trở dễ giữ mà khó phá vào được.
2 : Sự gì yên hay nguy, thành hay hỏng chưa thể biết trước được đều gọi là hiểm. Như mạo hiểm 冒險 không sợ gì nguy hiểm cứ việc tiến hành.
3 : Hiểm hóc, gian hiểm, nói kẻ tiểu nhân đặt cách làm hại người vậy.
4 : Không dễ dàng không như thường gọi là hiểm. Như văn chương kỳ quái không theo phép thường khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc gọi là hiểm kính 險勁 hay hiểm tiễu 險峭, v.v.