際 tế (14n)

1 : Giao tiếp, người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là giao tế 交際.
2 : Địa vị, cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là phận tế 分際, được cái địa vị chân thực gọi là chân tế 眞際 hay thực tế 實際.
3 : Ngoài biên. Như biên tế 邊際 cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là thiềm tế 簷際, nơi rừng rú gọi là lâm tế 林際.
4 : Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là thu đông chi tế 秋冬之際.
5 : Vừa gặp. Như hạnh tế thừa bình 幸際承平 may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là tế ngộ 際遇 hay tế hội 際會.