隙 khích (13n)

1 : Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói toàn huyệt khích tương khuy 鑽穴隙相窺 chọc lỗ tường cùng nhòm.
2 : Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農隙.
3 : Oán. Như hiềm khích 嫌隙 có điều oán hận hiềm thù.