隖 ổ (13n)
1 : Cùng nghĩa với chữ ổ 塢. Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
2 : Núi trong nước.
3 : Dinh xây thành xung quanh.
隖
隖
隖
1 : Cùng nghĩa với chữ ổ 塢. Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
2 : Núi trong nước.
3 : Dinh xây thành xung quanh.