隆 long (12n)
1 : Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi 隆起.
2 : Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
3 : Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
4 : Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
5 : Tôn quý, cao nhất.
6 : Lớn.
隆
隆
隆