隅 ngung (12n)

1 : Ðất ngoài ven. Như hải ngung 海隅 ngoài góc bể.
2 : Cạnh vuông, phàm vật gì vuông cũng đều có bốn cạnh. Sách Luận ngữ nói Cử nhất ngung bất dĩ tam ngung phản 舉一隅不以三隅反 (Thuật nhi 述而) cất một góc không biết xét đến ba góc kia, ý nói cho biết cái này mà không hay tìm hiểu tới cái kia vậy.
3 : Quy vuông, một cách lấy vuông trong phép tính.
4 : Cạnh góc, người biết phân biệt nên chăng không có lấy càn gọi là liêm ngung 廉隅.
5 : Không cùng mọi người cùng chịu ơn trạch gọi là hướng ngung 向隅.