陵 lăng (11n)
1 : Đống đất to, cái gò.
2 : Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山. Nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵.
3 : Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
4 : Vượt qua. Như lăng tiết 陵節 vượt bực.
5 : Bỏ nát. Như lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
6 : Lên.
7 : Tôi đồ sắt.
陵
陵
陵