陳 trần, trận (11n)

1 : Bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt.
2 : Cũ, trái lại với chữ tân 新 mới. Như trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
3 : Nước Trần.
4 : Nhà Trần 陳 (557-589).
5 : Họ Trần.
6 : Châu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
7 : Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận 陣.