除 trừ (10n)

1 : Thềm. Như đình trừ 庭除 thềm trước sân.
2 : Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
3 : Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
4 : Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
5 : Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.