陟 trắc (10n)

1 : Trèo lên. Như trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
2 : Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
3 : Cao.
4 : Được.