陔 cai (9n)

1 : Thềm nhà, bậc lên.
2 : Răn bảo. Kinh Thi 詩經 có khúc Nam cai 南陔 nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
3 : Trên chín từng trời gọi là cửu cai 九陔.
4 : Cai duyên 陔埏 nơi rất xa xôi.