附 phụ (8n)

1 : Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ 依附 nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ 歸附.
2 : Phụ thêm. Như sách Luận ngữ 論語 nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
3 : Gửi. Như phụ thư 附書 gửi thư.