闢 tịch (21n)

1 : Mở, mở cửa.
2 : Mở mang. Như nhật tịch quốc bách lý 日闢國百里 ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
3 : Khai khẩn, đất hoang vỡ ra làm ruộng cấy gọi là tịch.
4 : Bài bác.