闌 lan (17n)
1 : Tới hết, hầu hết. Như tuế lan 歲闌 năm sắp hết, cuối năm, dạ lan 夜闌 đêm khuya, tửu lan 酒闌 cuộc rượu gần tàn, hết hứng thú gọi là ý hứng lan san 意興闌姍.
2 : Lẻn ra. Cửa ô có lệnh cấm, ai có phép riêng mới được phép ra, nếu không có phép mà lẻn ra được gọi là lan xuất 闌出.
3 : Cùng nghĩa với chữ lan 欄 hay chữ lan 攔.
4 : Lan can 闌干 ngang dọc, bừa bãi. Các nơi sân nhà, kèn gỗ ngang dọc làm hàng rào gọi là lan can. Vành con mắt cũng gọi là lan can.
闌
闌
闌