闋 khuyết (17n)
1 : Hết. Như phục khuyết 服闋 hết trở, đoạn tang.
2 : Trọn hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhạc khuyết 樂闋, một bài từ một khúc ca cũng gọi là nhất khuyết 一闋.
3 : Rỗng, không.
闋
闋
闋
1 : Hết. Như phục khuyết 服闋 hết trở, đoạn tang.
2 : Trọn hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhạc khuyết 樂闋, một bài từ một khúc ca cũng gọi là nhất khuyết 一闋.
3 : Rỗng, không.