閨 khuê (14n)
1 : Cái cửa tò vò, cái cửa đứng một mình trên tròn dưới vuông. Tả truyện 左傳 có câu Tất môn khuê đậu 蓽門閨竇 cửa phên ngõ hỏm, ý nói người nghèo hèn.
2 : Cái cửa nách trong cung. Ngày xưa gọi là kim khuê 金閨 trong cửa ấy là chỗ các th ị thần ở.
3 : Chỗ con gái ở gọi là khuê. Vì thế nên gọi con gái là khuê các 閨閣.
閨
閨
閨