閣 các (14n)

1 : Gác, từng gác để chứa đồ. Như khuê các 閨閣 chỗ phụ nữ ở.
2 : Tên bộ quan, Nội các 內閣 gọi tắt là các. Các thần 閣臣 bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
3 : Ván gác, ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
4 : Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣道, bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧道.
5 : Cái chống cửa.
6 : Ngăn.
7 : Họ Các.