閔 mẫn (12n)

1 : Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
2 : Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn 憫.
3 : Gắng gỏi.
4 : Họ Mẫn.