閒 gian, nhàn, gián (12n)

1 : Khoảng giữa.
2 : Một gian nhà hay một cái buồng gọi là nhất gian 一閒.
3 : Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
4 : Khoảng. Như điền gian 田閒 khoảng ruộng.
5 : Dong được.
6 : Một âm là nhàn. Nhàn rỗi vô sự.
7 : An nhàn, yên ổn thư thái không có ý khoe khoang gọi là nhàn. Như nhàn nhã 閒雅.
8 : Một âm là gián. Hé, có lỗ hỗng. Như độc thư đắc gián 讀書得閒 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
9 : Làm chia rẽ, dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là ly gián 離閒, là phản gián 反閒.
10 : Gián điệp 閒諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là tế tác 細作.
11 : Xen lẫn. Như sơ bất gián thân 疏不閒親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được. Các sắc lẫn lộn gọi là gián sắc 閒色.
12 : Ngăn cách. Như gián bích 閒壁 cách vách, nhà láng giềng bên cạnh chỉ cách một bức vách.
13 : Phân biệt, khác hẳn không cùng giống nhau gọi là hữu gián 有閒.
14 : Nhất gián 一閒 chỉ cách nhau một thí, vì thế nên hơi khác nhau gọi là nhất gián nhĩ 一閒耳. Còn chưa hợp một thí gọi là vị đạt nhất gián 未達一閒.
15 : Bệnh hơi bớt gọi là bệnh gián 病閒.
16 : Trừ chữ nhàn 閒 nghĩa là nhàn hạ 閒暇 ra, ta hay viết là gian 間.