閎 hoành (12n)

1 : Cổng xóm.
2 : Bụng phềnh, đồ nào miệng nhỏ bụng to gọi là hoành, vì thế nên độ lượng rộng rãi cũng gọi là hoành.
3 : Cái hãm cửa.
4 : Họ Hoằng.