鑽 toản, toàn (27n)

1 : Cái khoan, cái dùi.
2 : Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ 論語 : Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高,鑽之彌堅,瞻之在前,忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
3 : Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
4 : Toàn thạch 鑽石 một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thủy tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn 金剛鑽.
5 : Xét cùng nghĩa lý, thâm nhập.