鐃 nao, nạo (20n)
1 : Cái nao bạt to. Xem chữ bạt 鈸. Ta quen đọc là chữ nạo.
2 : Cùng nghĩa với chữ nạo 撓.
鐃
鐃
鐃
1 : Cái nao bạt to. Xem chữ bạt 鈸. Ta quen đọc là chữ nạo.
2 : Cùng nghĩa với chữ nạo 撓.