錠 đĩnh (16n)

1 : Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
2 : Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. Như kim đĩnh 金錠 nén vàng.
3 : Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh.
4 : Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.