錘 chuy, chùy (16n)
1 : Quả cân 16 lạng.
2 : Xứng chuy 稱錘 cái cân, cân biết nặng nhẹ.
3 : Nặng.
4 : Một âm là chùy. Cái búa cái.
錘
錘
錘
1 : Quả cân 16 lạng.
2 : Xứng chuy 稱錘 cái cân, cân biết nặng nhẹ.
3 : Nặng.
4 : Một âm là chùy. Cái búa cái.