鋭 duệ, nhuệ (15n)

1 : Nhọn, mũi nhọn.
2 : Nhanh nhẹn. Như kỳ tiến duệ giả kỳ thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
3 : Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳. Ta quen đọc là chữ nhuệ.