鋪 phô, phố (15n)
1 : Bày. Như phô thiết 鋪設 bày đặt, bày biện nhiều thứ cho sang. Vì thế nên khoe nhiều, phô bày của cải ra gọi là phô trương 鋪張.
2 : Lát phẳng, giải phẳng. Như địa phô chuyên thạch 地鋪磗石 đất lát gạch đá phẳng.
3 : Một âm là phố. Cửa hàng buôn bán.
4 : Cái chiếu nằm.
5 : Nhà trạm.
鋪
鋪
鋪