鋒 phong (15n)
1 : Mũi nhọn. Như kiếm phong 劍鋒 mũi gươm.
2 : Nhọn. Như bút phong 筆鋒 ngọn bút, từ phong 詞鋒 ngọn lưỡi.
3 : Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. Như biến trá phong khởi 變詐鋒起 biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được.
4 : Hàng lính đi trước đội. Như tiền phong 前鋒.
鋒
鋒
鋒