鋌 đĩnh, thính (15n)

1 : Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh 錠. Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh.
2 : Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
3 : Hết.