銘 minh (14n)

1 : Bài minh. Khắc chữ vào đồ, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức gọi là minh. Ngày xưa khắc vào cái chuông cái đỉnh, đời sau hay khắc vào bia.
2 : Ghi nhớ không quên. Như minh cảm 銘感 cảm in vào lòng không bao giờ quên.