鉛 duyên (13n)

1 : Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
2 : Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
3 : Duyên bút 鉛筆 bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.